Model | Cân kỹ thuật 220g 0.001g FHB | |||
Mức cân lớn nhất (max) |
220 g |
|||
Độ đọc(d) |
0.001 g |
|||
Độ chia kiểm (e) |
0.01 g |
|||
Mức cân nhỏ nhất (min) |
0.02 g |
|||
Độ phân giải hiển thị |
1/60.000 |
|||
Loadcell |
LAK 500g Kích thước loadcell (130 x 33 x 10)mm |
|||
Thiết kế |
cho Cân phân tích kỹ thuất có lồng kính chắn gió kèm theo cân. |
|||
Kích thước đĩa cân |
Ø 98 mm |
|||
Kích thước cân |
(370 x 255 x 165) mm |
|||
Kích thước vận chuyển |
(530 x 390 x 380) mm |
|||
Kích thước đóng gói |
2PCS/CTN (530 x 390 x 380) mm |
|||
Quá tải an toàn |
125% tải trọng cân |
|||
Bộ hiển thị |
02 màn hình LED số đỏ rõ dể đọc không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao |
|||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||
Đơn vị cân |
g , lb, oz, tlt, pcs |
|||
Chức năng |
Cân, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem =2 |
|||
Kết nối |
RS232 |
|||
Nguồn cung cấp |
220V(điện lưới quốc gia) Kèm sạc adaptor 10V/500mA và Pin sạc 6v/1.3Ah |
|||
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, không ngưng tụ |
|||
Các tính năng |
Chức năng báo hiệu gần hết pin, Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng |
|||
Trọng lượng cân |
2,2 kg |
|||
Trọng lượng vận chuyển |
3,2 kg |
|||
Tiêu chuẩn |
CE, OIML, ĐLVN. |
|||
Nhãn hiệu |
VMC |
|||
Phân phối |
CÂN ĐIỆN TỬ TÍN LỘC PHÁT |
Cân kỹ thuật FHB 220g x 0.001g là mẫu cân kỹ thuật được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, cân kiểm tra định lượng nhỏ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.